| | Tị Khấu Sơn Trung |
| | Quan Vi Kỳ |
| | Dữ Chương Giang Đồng Niên Trương Thái Học |
| | Bồi Băng Hồ Tướng Công Du Xuân Giang |
| | Hạ Kinh Triệu Doãn Nguyên Công Vi Vân Đồn Kinh Lược Sứ |
| | Trùng Du Xuân Giang Hữu Cảm |
| | Thu Thành Vãn Vọng |
| | Giáp Tí Hạ Hạn, Hữu Sắc Chư Lộ Đảo Vũ, Vị Đảo Nhi Tiên Vũ |
| | Thôn Gia Thú |
| | Du Phật Tích Sơn Đối Giang Ngẫu Tác |
| | Thu Nhật Khiển Hứng |
| | Ngẫu Tác |
| | Gia Viên Lạc |
| | Thướng Hồ Thừa Chỉ Tông Thốc |
| | Xuân Hàn |
| | Kỳ Nhất - Kỳ Nhị |
| | Tống Trung Sứ Vũ Thích Chi |
| | Thành Trung Hữu Cảm Ký Trình Đồng Chí |
| | Hạ Trung Thư Thị Lang |
| | Hạ Tống, Lê, Đô Tam Ngự Sử |
| | Phụng Chiếu Trường An Đạo Trung Tác |
| | Thiên Trường Thí Hậu Hữu Cảm |
| | Thôn Cư |
| | Thu Dạ Tảo Khởi Ký Hồng Châu Kiểm Chính |
| | Thu Trung Bệnh |
| | Khách Xá |
| | Tống Kinh Sứ Doãn Nguyên Công, Vi Hành Chiêu Thảo Sứ |
| | Dụng Trịnh Sinh Lưu Biệt Vận Dĩ Biệt Chi |
| | Du Côn Sơn |
| | Tự Thiên Trường Phủ Phiêu Quá Hải Khẩu Ngộ Phong |
| | Cửu Nguyệt Băng Hồ Tướng Công Tịch Thượng |
| | Tống Hành Nhân Đỗ Tòng Chu |
| | Hỉ Học Sỉ Trần Nhược Hư Tự Nghệ An Chí |
| | Tống Thái Trung Đại Phu Lê Dung Trai Bắc Hành |
| | Phụng Canh Băng Hồ Công Ký Tặng Đô Trung Cao Vận |
| | Tạ Băng Hồ Tướng Công Tứ Mã |
| | Họa Chu Hàn Lâm Vị Ương Tảo Triều |
| | Thôn Cư Cảm Sự Ký Trình Băng Hồ Tướng Công |
| | Khách Lộ |
| | Dương Phù Nguyên Niên Đông, Dư Tự Nhị Khê Ngụ Vu Thành Nam Khách Xá, Cảm Kim Niệm Tích, Nhân Thành Bát Cú, Phụng Giản Tư Hình Đại Phu Đô Công, Kiêm Giản Chư Đồng Chí |
| | Cửu Nguyệt Thôn Cư Độc Chước |
| | Thu Nhật Hiểu Khởi Hữu Cảm |
| | Bạc Nguyễn Gia Lăng |
| | Tam Nguyệt Sơ Nhất Hiểu Khởi |
| | Trừ Dạ Dụng Đô Lão Vận, Chư Quân Tịch Thượng Đồng Tác |
| | Tuyên Chiếu Bãi, Biệt Vận Phó Nguyên Viêm |
| | Hồng Châu Kiểm Chính Dĩ Dư Vận Tác Thuật Hoài Thi, Kiến Phúc, Dụng Kỳ Vận Dĩ Tặng |
| | Hồng Châu Phúc Tiền Vận, Phục Ký Đáp Chi |
| | Giang Hành Thứ Hồng Châu Kiểm Chính Vận |
| | Trung Thu Cảm Sự |
| | Nguyên Nhật Thướng Băng, Hồ Tướng Công |
| | Sơn Thôn Cảm Hứng |
| | Cổ Sơn Phạm Công Thị Dĩ "Tiểu Phố" Thi, Thả Đạo Chư Công Tận Dĩ Canh Họa; Dư Nhân Mộ Kỳ Trần Trung Nhi Hữu Nhàn Thích Chi Thú, Y Vận Phú Nhất Luật |
| | Tống Thái Học Sinh Nguyên Hán Anh Qui Hồng Châu |
| | Bệnh Trung Hoài Hồng Châu Kiểm Chính Nguyên Hán Anh "Thu Dạ" Vận |
| | Mộ Thu |
| | Thù Đạo Khê Thái Học "Xuân Hàn" Vận |
| | Đề Huyền Thiên Tự |
| | Thu Dạ Lưu Biệt Hồng Châu Kiểm Chính |
| | Bồi Băng Hồ Tướng Công Du Xuân Giang |
| | Thôn Cư |
| | Tặng Đông Triều Phạm Tiên Sinh |
| | Hoàng Giang Dạ Vũ |
| | Hóa Thành Thần Chung |
| | Thiên Thánh Hựu Quốc Tự Tảo Khởi |
| | Thu Dạ |
| | Trung Thu Ngoạn Nguyệt Hữu Hoài |
| | Thiên Trường Chu Trung |
| | Đông Ngàn Xuân Mộng |
| | Thao Giang Quận Xá |
| | Đề Tiên Du Tự |
| | Sơn Trung |
| | Giang Thôn Xuân Cảnh |
| | Diệp Mã Nhi Phú |
| | Thanh Hư Động Ký |