| | Tam Nguyệt Sơ Nhất Nhật Hiểu Khởi |
| | Tam Thanh Động |
| | Tham Đồ Hiển Quyết |
| | Thang Bàn Phú |
| | Thanh Hóa Phủ Đạo Trung |
| | Thanh Hư Động Ký |
| | Thanh Lương Giang |
| | Thao Giang Quận Xá |
| | Thi Dụng Tiền Nhân Cảnh Cú |
| | Thi Ngôn Tự Phụ |
| | Thi Phúng Trung Gián |
| | Thi Thán Trí Quân |
| | Thi Triệu Dú Khương |
| | Thi Tửu Kinh Nhân |
| | Thi Xứng Tướng Chức |
| | Thi Ý Thanh Tân |
| | Thiên Hoa Phấn |
| | Thiên Hưng Trấn Phú |
| | Thiên Hạ Hưng Vong Trị Loạn Chi Nguyên Luận |
| | Thiên Thu Giám Phú |
| | Thiên Thánh Hựu Quốc Tự Tảo Khởi |
| | Thiên Trường Chu Trung |
| | Thiên Trường Phủ |
| | Thiên Trường Thí Hậu Hữu Cảm |
| | Thiên Trường Vãn Vọng |
| | Thiên Vị Chiếu |
| | Thiên Đô Chiếu |
| | Thiện Vi Quốc Giả Luận |
| | Thoái Cư |
| | Thoát Thế |
| | Thu Dạ |
| | Thu Dạ Dữ Cố Nhân Chu Hà Thoại Cưu |
| | Thu Dạ Lưu Biệt Hồng Châu Kiểm Chính |
| | Thu Dạ Tảo Khởi Ký Hồng Châu Kiểm Chính |
| | Thu Dạ Tức Sự |
| | Thu Nguyệt |
| | Thu Nhật Hiểu Khởi Hữu Cảm |
| | Thu Nhật Khiển Hứng |
| | Thu Nhật Ngẫu Thành |
| | Thu Thành Vãn Vọng |
| | Thu Trung Bệnh |
| | Thuật Hoài |
| | Thành Bại Luận |
| | Thành Chính Giác |
| | Thành Trung Hữu Cảm Ký Trình Đồng Chí |
| | Thành Tây Đại Ẩn Lư Khẩu Chiếm |
| | Thái Bình Lộ |
| | Thôi Đông Triều Châu Xuất Mộc Đầu |
| | Thôn Cư |
| | Thôn Cư Cảm Sự Ký Trình Băng Hồ Tướng Công |
| | Thôn Gia Thú |
| | Thôn Nam Sơn Tiểu Khệ |
| | Thù Đạo Khê Thái Học "Xuân Hàn" Vận |
| | Thư Hoài |
| | Thư Hoài Phụng Trình Cúc Đường Chủ Nhân |
| | Thướng Hồ Thừa Chỉ Tông Thốc |
| | Thướng Minh Đế Thi |
| | Thướng Phúc-Đường Tiêu Dao Thiền Sư (Tịnh Dẫn) |
| | Thượng Ngao |
| | Thượng Phụ Cựu Cư |
| | Thượng Sĩ Hành Trạng |
| | Thượng Sĩ Ngữ Lục Bạt |
| | Thượng Thừa Tam Học Khuyên Chúng Phổ Thuyết |
| | Thạch Mã |
| | Thạch Thất |
| | Thảo Ma-Sa Động Hịch |
| | Thảo Trần Tự Khánh Chiếu |
| | Thất Châu |
| | Thất Tịch |
| | Thần Phù Cảng Khẩu Hiểu Bạc |
| | Thập Nhất Nguyệt Quá Bạc Vịnh-Sơn Hiểu Phú |
| | Thắng Phong Hầu |
| | Thế Sự |
| | Thế Thái Hư Huyễn |
| | Thỉnh Hoàn Vật-Dương, Vật- Ác Nhị Động Biểu |
| | Thỉnh Đế Phản Giá Kinh Sư |
| | Thỉnh Đế Xuất Quân Thảo Lý Giác |
| | Thị Chúng |
| | Thị Chư Thiền Lão Tham Vấn Thiền Chỉ |
| | Thị Học |
| | Thị Thái Úy Tô Hiến Thành, Thái Bảo Ngô Hòa Nghĩa |
| | Thị Thượng Hoàng Yến |
| | Thị Tu Tây Phương Bối |
| | Thị Tịch |
| | Thị Tịch Cáo Đại Chúng |
| | Thị Đạo |
| | Thị Đệ Tử |
| | Thị Đệ Tử Bản Tịch |
| | Thị Đồ |
| | Thụy Luận |
| | Thủ Nê Ngưu |
| | Thủ Tuế |
| | Thủy Chung |
| | Thủy Hỏa |
| | Thứ Bảo Khánh Tự Bích Gian Đề |
| | Thứ Vận Tặng Thủy Vân Đạo Nhân |
| | Tiên Tổ Kỵ Nhật Hữu Cảm |
| | Tiên-Du Vạn Phúc Tự |
| | Tiếu Đỗ Vũ |
| | Tiền Ngô Vương Luận |
| | Tiểu Vũ |
| | Tiễn Nguyễn Biểu Đi Sứ |
| | Tiễn Vũ Văn Đồng Nhất Dụ Chiêm Thành Quốc |
| | Toan Tương Thảo |
| | Trai Tiền Bồn Tử Lan Hoa |
| | Trung Thu Cảm Sự |
| | Trung Thu Ngoạn Nguyệt Hữu Hoài |
| | Trung Trực Thiện Chung |
| | Truy Hối Tiền Quá Chiếu |
| | Truy Phong Tôn Hiệu Luận |
| | Truy Tán Sùng Phạm Thiền Sư |
| | Truy Tán Tùy-Ni-Đa-Lưu-Chi Thiền Sư |
| | Truy Tán Vạn Hạnh Thiền Sư |
| | Trì Giới Kiêm Nhẫn Nhục |
| | Trình Sư |
| | Trùng Du Xuân Giang Hữu Cảm |
| | Trùng Dương Tiền Nhất Nhật Đáo Cúc Đường Cựu Cư Hữu Cảm |
| | Trùng Đáo Quỳnh-Lâm Bích-Động Am Lưu-Đề |
| | Trú Miên |
| | Trúc Lâm Thị Tịch |
| | Trúc Lâm Đại Tôn Giả Thượng Tọa Thính Sư Thị Chúng |
| | Trúc Nô Minh |
| | Trường An Thành Hoài Cổ |
| | Trường-An Hoài Cổ |
| | Trảm Xà Kiếm Phú |
| | Trụ Trượng Tử |
| | Trừ Dạ Dụng Đỗ Lão Vận, Chư Quân Tịch Thượng Đồng Tác |
| | Trừ Phục Luận |
| | Trừu Thần Ngâm |
| | Trữ Từ Tự Cảnh Văn |
| | Trực Giải Nam Dược Tính Phú |
| | Tuyên Chiếu Bãi, Biệt Vận Phó Nguyễn Viêm |
| | Tuyết Sĩ Luận |
| | Tuyệt Mệnh Thi |
| | Tuần Thị Chân Đăng Châu |
| | Tái Họa Đại Minh Quốc Sứ Dư Quý |
| | Tán Giác Hải Thiền Sư, Thông Huyền Đạo Nhân |
| | Tán Tuệ Trung Thượng Sĩ |
| | Tán Đằng Châu Thổ Thần |
| | Tâm |
| | Tâm Hưởng |
| | Tâm Không |
| | Tâm Pháp |
| | Tâm Vương |
| | Tân Trúc |
| | Tây Chinh Đạo Trung |
| | Tây Vọng |
| | Tích Xuân |
| | Tông Thân Chi Nghĩa Luận |
| | Tú Giang Tịnh Xá |
| | Túc Thứu Thượng Nhân Thiền Phòng |
| | Tăng Đạo Thần Thông |
| | Tư Đồ Cố Cư |
| | Tương Giang Tặng Biệt |
| | Tương Tịch Ký Kim Sơn Thiền Sư |
| | Tạ Băng Hồ Tướng Công Tứ Mã |
| | Tạ Bắc Sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn |
| | Tạ Bắc Sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn (họa tiền vận) |
| | Tạ Hoa Chỉ Huy Tống Thú Đầu Thông Tích |
| | Tạ Nguyễn Vận Đồng Huệ Đái |
| | Tạ Đạo Huệ Thiền Sư |
| | Tảo Hành |
| | Tảo Mai |
| | Tảo Thu |
| | Tấu Chương Minh Nghiệm |
| | Tầm Mai Kiều Ngoạn Nguyệt |
| | Tặng An-Lãng Tự Phổ Minh Thiền Sư |
| | Tặng Bát Nhan Tỳ Tướng |
| | Tặng Bắc Sứ Lý Tư Diễn |
| | Tặng Bắc Sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn Đẳng |
| | Tặng Bắc Sứ Tát Chỉ Ngõa, Văn Tử Phương |
| | Tặng Chu Tiều Ẩn |
| | Tặng Huyền Quang Tôn Giả |
| | Tặng Mẫn Túc |
| | Tặng Nam Đường Công Trần Kinh Lược |
| | Tặng Nghĩa Xuyên Công |
| | Tặng Quảng Trí Thiền Sư |
| | Tặng Sĩ Đồ Tử Đệ |
| | Tặng Thi Hứa Tăng Khắc Sơn |
| | Tặng Thuần Nhất Pháp Sư |
| | Tặng Trần Bang Cẩn Họa Tượng Tính Thi |
| | Tặng Trần Quang Khải |
| | Tặng Tư Đồ Nguyên Đán |
| | Tặng Đông Triều Phạm Tiên Sinh |
| | Tế Nguyễn Biểu |
| | Tị Khấu Sơn Trung |
| | Tịnh Bang Cảnh Vật |
| | Tống Bình Tây Đô Đốc Trang Định Đại Vương Phụng Chiếu Chinh Chiêm Thành |
| | Tống Bắc Sứ Ngưu Lượng |
| | Tống Bắc Sứ An Lỗ Uy Lý Cảnh Sơn |
| | Tống Bắc Sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai |
| | Tống Bắc Sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng |
| | Tống Bắc Sứ Sài Trang Khanh |
| | Tống Bắc Sứ Tát Chỉ Ngõa, Triệu Tử Kỳ |
| | Tống Cúc Đường Chủ Nhân Chinh Thích-Na |
| | Tống Hành Nhân Đỗ Tòng Chu |
| | Tống Kinh Sư Doãn Nguyễn Công Vi Hành Doanh Chiêu Thảo Sứ |
| | Tống Long Nham Qui Diễn Châu |
| | Tống Lãm Sơn Quốc Sư Hoàn Sơn |
| | Tống Nguyễn Giới Hiên Bắc Sứ |
| | Tống Nhân Bắc Hành |
| | Tống Phạm Công Sư Mạnh Bắc Sứ |
| | Tống Sứ Ngâm |
| | Tống Thái Học Sinh Nguyễn Hán Anh Qui Hồng Châu |
| | Tống Thái Trung Đại Phu Lê Dung Trai Bắc Hành |
| | Tống Thị Thần Mạc Dĩnh Phu Sứ Nguyên |
| | Tống Trung Sứ Vũ Thích Chi |
| | Tống Tân An Phủ Thông Phán Trần Mãn |
| | Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương Xuất Sơn Bái Tướng |
| | Tống Đại Minh Quốc Sứ Dư Quý |
| | Tống Đỗ Ẩn Cơ Tử Hoàn Chí-Linh |
| | Tống Độ Tông |
| | Tổ Linh Định Mệnh |
| | Tụng Cổ |
| | Tụng Giá Hoàn Kinh Sư |
| | Tụng Giá Tây Chinh Yết Bạch-Hạc Giang Hiển Uy Vương Từ |
| | Tụng Giá Tây Chinh Yết Tản-Viên Từ |
| | Tụng Thánh Tông Đạo Học |
| | Tứ Hữu Giản Nghị Đại Phu Trần Thì Kiến Hốt Minh |
| | Tứ Phạm Tông Mại |
| | Tứ Thiếu Bảo Trần Sùng Thao |
| | Tứ Thăng Hoa Lộ Tuyên Phủ Sứ Nguyễn Ngạn Quang |
| | Tứ Tiễn Sĩ |
| | Tứ Trung Úy Đỗ Tử Trừng |
| | Tức Cảnh |
| | Tức Sự |
| | Từ Nhập Cận Giải |
| | Từ Ân Tự Bi Minh Tịnh Tự |
| | Tự Phụng Luận |
| | Tự Thiên Trường Phủ Phiêu Quá Hải Khẩu Ngộ Phong |
| | Tự Thuật |
| | Tự Tại |
| | Tự Đề |
| | Tỵ Tặc Sơn Trung Trừ Dạ |