| | Trần Tung (TranTung.htm) |
| | | Tác phẩm |
|
| | Kiến Giải |
| | Dưỡng Chân |
| | Thủ Nê Ngưu |
| | Phỏng Tăng Điền Đại Sư |
| | Vấn Phúc Đường Đại Sư Tật |
| | Hý Trí Viễn Thiền Sư Khán Kinh Tả Nghĩa |
| | Điệu Tiên Sư |
| | Thị Chúng |
| | Thị Học |
| | Ngẫu Tác |
| | Giản Để Tùng |
| | Xuất Trần |
| | Chí Đạo Vô Nan |
| | Tâm Vương |
| | Phóng Ngưu |
| | Đề Tinh Xá |
| | Ngẫu Tác |
| | Chiếu Thân |
| | Tự Tại |
| | Thị Tu Tây Phương Bối |
| | Thoát Thế |
| | Giang Hồ Tự Thích |
| | Thị Đồ |
| | An Định Thời Tiết |
| | Nhập Trần |
| | Vạn Sự Quy Như |
| | Thế Thái Hư Huyễn |
| | Họa Huyện Lệnh |
| | Họa Hưng Trí Thượng Vị Hầu |
| | Tụng Thánh Tông Đạo Học |
| | Giang Hồ Tự Thích |
| | Vật Bất Năng Dung |
| | Thướng Phúc-Đường Tiêu Dao Thiền Sư (Tịnh Dẫn) |
| | Phúc-Đường Cảnh Vật |
| | Tặng Thuần Nhất Pháp Sư |
| | Khuyến Thế Tiến Đạo |
| | Thị Chúng |
| | Trụ Trượng Tử |
| | Tự Đề |
| | Đốn Tỉnh |
| | Thoái Cư |
| | Phật Tâm Ca |
| | Phóng Cuồng Ngâm |
| | Sinh Tử Nhàn Nhi Dĩ |
| | Phàm Thánh Bất Dị |
| | Mê Ngộ Bất Dị |
| | Trì Giới Kiêm Nhẫn Nhục |
| | Trừu Thần Ngâm |
| | Trữ Từ Tự Cảnh Văn |
| | Đối Cơ |
| | Tụng Cổ |
| | Tịnh Bang Cảnh Vật |
|
TỰ TẠI
Đằng thử vô đoan tiệm tiệm xâm,
Quy lai chung lão ký sơn lâm.
Sài môn mao ốc cư tiêu sái,
Vô thị vô phi tự tại tâm.
Dịch nghĩa
TỰ TẠI
Dây leo và loài chuột không dưng dần dần lấn tới,
Trở về gửi thân nơi núi rừng đến trọn tuổi già.
Cửa liếp nhà tranh, ăn ở thảnh thơi,
Không "thị" không "phi", lòng ung dung tự tại.
Dịch thơ
Nanh chuột giây bìm cứ lấn xâm,
Về thôi, già gửi chốn sơn lâm,
Nhà tranh cửa liếp phong quang chán,
Phải trái đều không, tự tại tâm.
ĐÀO PHƯƠNG BÌNH