Tên khoa học: Hippocampus histrix ( Kaup,1856 )
Tên tiếng Anh: Longspine seahorse
Đặc điểm hình thái: D 18 -19, P 16 -18. Số đốt thân 11+ 36. Chiều dài đầu gấp 2 lần chiều dài mõm, gấp 6,5 - 7 lần đường kính mắt. Gai ở trên cơ và trên mình dài, cái dài nhất bằng chiều cao của mu. Thân màu hơi đỏ thỉng thoảng có chấm trắng. Mõm có vân màu nâu, mình tương đối nhỏ.
Phân bố: Hồng Hải, Hawaii, Zanzibar, Tahiti, Inđônêxia, Malaixia, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam. ở Việt Nam: vùng biển miền Trung, Nam Bộ, vịnh Bắc Bộ.
Ngư cụ khai thác: Lặn, lưới kéo đáy.
Mùa vụ khai thác: Quanh năm.
Kích thước khai thác: 140 - 150 mm, lớn nhất 240 mm.
Dạng sản phẩm: Dùng trong y học.
( Theo trang: http://www.fishbase.org )
( Theo trang: http://www.fishbase.org )
( Theo trang: http://www.fishbase.org )
( Theo trang: http://www.fishbase.org )
( Theo trang: http://www.fishbase.org )
( Theo trang: http://www.fishbase.org )