CÁ ĐỔNG ĐEN

CÁ ĐỔNG ĐEN

Tên khoa học: Pristipomoides. typus (Bleeker, 1852)

Tên tiếng Anh: Sharptooth jobfish

Đặc điểm hình thái: Thân hình bầu dục dài, dẹp bên, viền lưng và viền bụng cong đều. Đầu tương đối lớn, dẹp bên. Chiều dài thân bằng 2,8 lần chiều cao thân và bằng 2,9 lần chiều dài đầu. Mép sau xương nắp mang trước hình răng cưa, phía góc trên không lõm. Trán nhô cao. Khoảng cách hai mắt rộng, bằng phẳng. Mõm tù. Miệng rộng vừa phải, hàm dưới dài hơn hàm trên. Hàm trên có một hàng răng to khoẻ ở phía ngoài cùng, đai răng rộng ở phía trong. Phía trước cửa hai hàm, mỗi bên có 1 răng nanh dài. Trên xương lá mía và xương khẩu cái có răng nhỏ. Lược mang dẹt và cứng. Thân phủ vảy lược mỏng, xếp thành hàng dọc thân đều đặn. Vây đuôi phủ vảy đến quá nửa vây. Vây lưng liên tục. Vây ngực dài, rộng hình lưỡi liềm. Vây đuôi rộng, chia thùy sâu. Thân màu hồng tía, màng vây lưng có các vết màu vàng. Nắp mang có một vết màu xám, nhưng đôi khi không rõ ràng.

Phân bố: Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Inđônêxia, Philippin, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam.

Ngư cụ khai thác: Câu, lưới kéo đáy.

Mùa vụ khai thác: Quanh năm.

Kích thước khai thác: 300 - 400mm

Dạng sản phẩm: Ăn tươi.

( Theo trang: http://www.raptis.com.au )

( Theo trang: http://www2.dpi.qld.gov.au )

( Theo trang: http://www.fishbase.org )

( Theo trang: http://www.fishbase.org )

( Theo trang: http://www.fishbase.org )

( Theo trang: http://www.fishbase.org )