Tên khoa học: Pristolepsis fasciatus (Bleeker, 1851)
Tên tiếng Anh: Striped tiger nandid
Đặc điểm hình thái: Thân ngắn, dẹp bên. Cuống đuôi rất ngắn. Đầu lớn vừa, dẹp bên. Mõm ngắn, nhọn. Răng nhỏ, nhọn. Mắt lớn nằm lệch về phía trên của đầu, gần chót mõm hơn gần điểm cuối nắp mang. Màng mang ở hai bên đính liền với nhau và phủ đầy vảy. Vảy lược phủ khắp thân và đầu. Mặt lưng có màu xám đậm và lợt dần xuống bụng, bụng có màu trắng đục. Thân và đầu cá ửng vàng. Mỗi bên thân có từ 8-9 sọc đen vắt ngang thân, phân bố từ nắp mang đến tận cuống đuôi. Vây ngực ửng vàng, vây lưng, vây bụng, vây hậu môn, vây đuôi có màu xám đen.
Phân bố: Thái Lan, Myanma, Malaixia, Campuchia, Lào, ở Việt Nam gặp chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long.
Mùa vụ khai thác: Quanh năm.
Kích thước khai thác: 10 - 15cm, lớn nhất 25cm.
Ngư cụ khai thác: Lưới, rùng, đăng, vó...
Dạng sản phẩm: Ăn tươi
( Theo trang: http://www.ku.ac.th )
( Theo trang: http://www.koratzoo.or.th )
(Theo trang: http://www.anglingthailand.com )
(Theo trang: http://www.anglingthailand.com )