TỔNG LOẠI
|

|
Linux-Mandrake operating system 7.0: User guide and reference manual : (Sách tặng)
Số phân loại: 005.43/ L735
|
KHOA HỌC XÃ HỘI
|

|
Từ điển khoa học xã hội Anh - Pháp - Việt = English-French-Vietnamese dictionary of social sciences = Dictionnaire Anglais-Français-Vietnamien des sciences sociales : (Sách tặng) / Nguyễn Thượng Hùng
Số phân loại: 300.3/ H513
(Sách Tham khảo - Tầng 4)
|

|
Niên giám thống kê tỉnh An Giang 2015 = Statistical yearbook An Giang province 2015 : (Sách tặng)
Số phân loại: 315.9791/ N305
(Sách Tham khảo - Tầng 4)
|

|
World development report 2013: Jobs : (Sách tặng)
Số phân loại: 331.12/ W927
|

|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin : Những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh : (Sách tặng)
Số phân loại: 335.412/ K312
|

|
Agricultural development and land policy in Vietnam : (Sách tặng) / edited by Sally P. Marsh, T. Gordon MacAulay and Pham Van Hung
Số phân loại: 338.109597/ A278
|

|
Food policy for the poor : Expanding the research frontiers : highlights from 30 years of IFPRI research : (Sách tặng) / edited by Joachim von Braun and Rajul Pandya-Lorch
Số phân loại: 338.19/ F686
|

|
AIDS, poverty, and hunger : challenges and responses : (Sách tặng) / edited by Stuart Gillespie
Số phân loại: 362.196979/ A288
|

|
Tài liệu tập huấn triển khai chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên : Lưu hành nội bộ : (Sách tặng)
Giới thiệu toàn văn các văn bản quan trọng liên quan đến chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên. Quán triệt và hướng dẫn triển khai áp dụng chuẩn trong công tác đánh giá giám đốc.
Số phân loại: 371.2/ T103
|

|
Tài liệu tập huấn triển khai chuẩn hiệu trưởng trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học : Lưu hành nội bộ : (Sách tặng)
Giới thiệu toàn văn các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo về chuẩn hiệu trưởng trường trung học. Quán triệt và hướng dẫn triển khai áp dụng đánh giá hiệu trưởng trường trung học theo chuẩn.
Số phân loại: 371.2/ T103
|

|
Tài liệu triển khai chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên : (Sách tặng)
Giới thiệu toàn văn các văn bản quan trọng liên quan đến chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên. Quán triệt và hướng dẫn triển khai áp dụng chuẩn trong công tác đánh giá giám đốc.
Số phân loại: 371.2/ T103
|

|
Chương trình đào tạo (chương trình chi tiết) đào tạo giáo viên trung cấp chuyên nghiệp theo học chế tín chỉ ngành giáo dục mầm non : (Sách tặng)
Giới thiệu nội dung chương trình đào tạo giáo viên trung cấp chuyên nghiệp ngành mầm non theo học chế tín chỉ; phương pháp giảng dạy; đề cương môn học; các học phần tự chọn.
Số phân loại: 372.11/ Ch561
|

|
Áp dụng chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp vào đánh giá năng lực sư phạm của giáo viên trung cấp chuyên nghiệp : (Sách tặng)
Giới thiệu toàn văn các văn bản về chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp. Trình bày các căn cứ, nguyên tắc xây dựng, phương pháp tiếp cận, cấu trúc và nội dung chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp. Áp dụng chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp vào đánh giá năng lực sư phạm của giáo viên trung cấp chuyên nghiệp.
Số phân loại: 373.112/ A109
|

|
Monash : Remaking the university : (Sách tặng) / Simon Marginson
Số phân loại: 378.9451/ M327
|
NGÔN NGỮ
|

|
Dịch thuật : từ lý thuyết đến thực hành : (Sách tặng) / Nguyễn Thượng Hùng
Số phân loại: 418.02/ H513
|

|
English for tourism and hospitality in higher education studies : Course Book : (Sách tặng) / Hans Mol ; Terry Phillips, series editor
Số phân loại: 428.24/ M717
|

|
English for tourism and hospitality in higher education studies : Teacher's Book : (Sách tặng) / Hans Mol ; Terry Phillips, series editor
Số phân loại: 428.24/ M717
|

|
Giáo trình luyện viết tiếng Anh Writing 2 Advanced : (Sách tặng)
Số phân loại: 428.24/ Gi108w-T2
|
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|

|
Algal culture collections and the environment : (Sách tặng) / Edited by: Fumie Kasai, Kunimitsu Kaya, Makoto M. Watanabe
Số phân loại: 579.8/ A394
|
KHOA HỌC ỨNG DỤNG
|

|
Miễn dịch học : (Sách tặng) / Vũ Triệu An, Jean Claude Homberg
Khái niệm về đáp ứng miễn dịch; Kháng nguyên, Các cơ quan miễn dịch; Những tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch; Các globulin miễn dịch; Phức hợp chủ yếu hòa hợp mô - Hệ thống HLA; Hệ thống hiệu ứng huyết tương: bổ thể và kinin; Đáp ứng miễn dịch: tương tác và điều hóa; Phản ứng kết hợp kháng nguyên - kháng thể; Miễn dịch và nhiễm khuẩn; Suy giảm miễn dịch: Những phản ứng quá mẫn; Bệnh tự mẫn; Miễn dịch trong ghép; Miễn dịch trong ung thư và hội chứng tăng triển tế bào lymphô; Điều trị miễn dịch; Lịch sử và hướng phát triển của miễn dịch học.
Số phân loại: 616.079/ A105
|

|
Kỹ thuật thoại trên IP - VoIP : (Sách tặng) / Trần Công Hùng
Tổng quan điện thoại Internet. Trình bày các cấu hình VoIP; đặc tính của Internet và IP; giao thức xử lý cuộc gọi VoIP; VoIP và báo hiệu số 7; cấu trúc lớp của VoIP; thiết lập cuộc gọi - định tuyến - tính cước; khảo sát mạng điện thoại IP "gọi 171"; kỹ thuật lưu lượng; chức năng và mô hình Gateway VoIP; OpenH323 Gatekeeper; xây dựng mạng VoIP.
Số phân loại: 621.385/ H513
|

|
International symposium on plant biotechnology and its contribution to the improvement, the multiplication and the development of plants : Geneva, Switzerland, April 19--April 20, 1991 : (Sách tặng) / J. M. Mascherpa, Ch. Moncousin
Số phân loại: 631.53/ M395
|

|
Quantitative analysis of data from participatory methods in plant breeding : (Sách tặng) / Mauricio R. Bellon, Jane Reeves, editors
Số phân loại: 631.53/ Qu1
|

|
Trồng lúa : (Sách tặng) / Benito S. Vergara ; Võ Tòng Xuân, Hà Triều Hiệp dịch
Tìm hiểu về cây lúa; kỹ thuật chăm sóc đồng ruộng; phân tích và cải tiến việc canh tác trồng lúa.
Số phân loại: 633.18/ V494
|

|
Kỹ thuật xây dựng nhà yến : (Sách tặng) / Lê Hữu Hoàng (chủ biên) ... (và những người khác)
Trình bày đặc điểm sinh học chim yến nhà. Hướng dẫn kỹ thuật thiết kế và xây dựng nhà yến; lắp đặt trang thiết bị nhà yến và kỹ thuật vận hành nhà yến.
Số phân loại: 636.6/ K600
|

|
Bệnh của cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị : (Sách tặng) / Bùi Quang Tề
Tìm hiểu chung về bệnh của cá; các biện pháp phòng bệnh tổng hợp cho cá; thuốc và phương pháp dùng thuốc cho cá; bệnh truyền nhiễm ở cá trắm cỏ; bệnh ký sinh trùng ở cá trắm cỏ; bệnh do môi trường.
Số phân loại: 639.31/ T250
|
VĂN HỌC
|

|
English literature = Văn chương Anh : (Sách tặng) / Phạm Tấn
Số phân loại: 820.9/ T121
|

|
Cho dù Nátita... : (Sách tặng) / Đông Triều
Số phân loại: 895.92214/ Tr309
|

|
Mùa hè máu lửa : (Sách tặng)
Số phân loại: 895.92234/ M501
|

|
Lặng lẽ bến chờ : Tập truyện ngắn : (Sách tặng) / Nguyễn Ngọc Đào Uyên
Số phân loại: 895.92234/ U527
|

|
Nỗi buồn trong suốt : Tản văn : (Sách tặng) / Nguyễn Đức Phú Thọ
Số phân loại: 895.92234/ Th400
|

|
Ký ức học trò : (Sách tặng)
Số phân loại: 895.92234/ K600
|

|
Một thời hoa mẫu đơn : Tiểu thuyết : (Sách tặng) / Nguyễn Quang Thân
Số phân loại: 895.92234/ Th121
|